Tham khảo Girls'_Generation

  1. “Girls’ Generation becomes second girl group in world history sell 100 milion records”
  2. “(Korean) 걸그룹 이름 뜻, 숨겨진 의미에 ‘그렇구나’”. Nate. Ngày 15 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2013. 
  3. Mark Schreiber (ngày 2 tháng 9 năm 2012). “Will the Takeshima dispute break the Korean wave?”. japantimes.co.jp. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2013. 
  4. “Cảm động lần đầu thắng Music Show của nhóm nữ Kpop”. iOne. Ngày 3 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2014. 
  5. “^ (Korean)'걸 댄스그룹', SES 이후 6년만에 '10만장 시대'”. StarNews. Ngày 15 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2012. 
  6. (tiếng Triều Tiên) 소녀시대, '대성통곡'은 통사고 때문? (Girls' Generation in a Car Accident Before Music Bank)
  7. (tiếng Triều Tiên) 소녀시대, 13일 리패키지 앨범 'Baby Baby' 출시 (Girls' Generation Release Repackaged Album Baby Baby on the 13th). The Chosun Ilbo. ngày 12 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2010.
  8. (tiếng Triều Tiên) Factory Girl – official website
  9. (tiếng Triều Tiên) 소녀시대, 이제는 패션 에디터로 변신 (Girls' Generation, Now Becoming Fashion Editors). MyDaily. ngày 30 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2008.
  10. “SM Entertainment to launch world tour”. Korea Times. Ngày 7 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2012. 
  11. (tiếng Triều Tiên) Lee, Soo-hyeon. 소녀시대 신곡 '지', 공개 동시 싸이월드 실시간 1위 (Girls' Generation's New Song "Gee" Tops Cyworld's Hourly Chart After Release). MoneyToday. ngày 5 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2009.
  12. (tiếng Triều Tiên) Park, Young-woong. 소녀시대, 'Gee' 공개 2일 만에 음원 차트 '올킬' (Girls' Generation's "Gee" Does Chart "All-Kill" 2 Days After Release). MyDaily. ngày 7 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2009.
  13. Lee, Jeong-hyeok. '소녀시대', KBS와 갈등?...2주 연속 출연 안해 (Girls' Generation, KBS Conflict?...Two Weeks of No-Shows). Sports Chosun. ngày 16 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2009.
  14. Lee Soo-oon. (뮤직클럽)카라, 단숨에 2위 소녀시대 'Gee' 누를까 ((Music Club) Kara, Second in Moments; Can They Overcome Girls' Generation's "Gee"). ETNews. ngày 25 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2009.
  15. Yang, Seung-joon. 소녀시대, '뮤뱅' 7주 연속 1위...쥬얼리와 최장 기록 '타이' (Girls' Generation, 'Music Bank' 7-Week Continuous #1...'Ties' Jewelry's Record). EDaily. ngày 27 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2009.
  16. (tiếng Triều Tiên) 나비의 여행:: 소녀시대 – Gee (트레일러, 뮤직비디오) / 1위 기록 정리
  17. 1 2 (tiếng Triều Tiên) 소녀시대, 9주 연속 1위 차지 ‘음반•음원 모두 두각' (Girls' Generation 9 Consecutive No.1 Wins.)
  18. 1 2 3 (tiếng Triều Tiên) 소녀시대 제로센 논란에 음반 발매일 29일로 연기 ‘문제 부분 삭제', Newsen.com. ngày 23 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2010.
  19. (tiếng Triều Tiên) Jang, Hwi-jae. 소녀시대, 타이틀 곡 ‘소원을 말해봐'로 활동 재개 (Girls' Generation, Title Song "Tell Me Your Wish" for Comeback). TodayKorea. ngày 17 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2009.
  20. (tiếng Triều Tiên) 소녀시대, 25일 두 번째 싱글 '소원을 말해봐' 공개 (Girls' Generation, Second mini-album Tell Me Your Wish (Genie) Released on 22nd). Korea Precious News.com. ngày 16 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2009.
  21. (tiếng Triều Tiên) 소녀시대, 전 음원 차트 1위 석권. 또 ‘올 킬’…. (Girls' Generation' Tops All Digital Charts, "All Kill" Again...). SportsKhan. ngày 1 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2009.
  22. (tiếng Triều Tiên) 소녀시대 뮤뱅 1위 ‘음원 음반 벨 방송횟수 이어 가요차트 올킬' ('SNSD Music Bank No.1 "Online, offline, ringtone, broadcast numbers and music charts all-kill")
  23. (tiếng Triều Tiên) 소녀시대 가요계 올킬 ‘음반 음원 벨 방송횟수 모두 1위 싹쓸이' ('SNSD Commits an Industry All-Kill: Music Sales, Online Sales, Ringtones, Broadcast')
  24. “소녀시대 가요계 올킬 ‘음반 음원 벨 방송횟수 모두 1위 싹쓸이”
  25. Lynn, Kim (ngày 11 tháng 11 năm 2009). “Girls' Generation to embark on Asia tour next month”. Asia Economy. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2009. 
  26. “Girls' Generation Gig Sells Out in 3 Minutes”. Chosun Ilbo. Ngày 24 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2009. 
  27. Han Sang, Hee (ngày 11 tháng 11 năm 2009). “Girls’ Generation to Hold Asian Tour”. The Korea Times. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2009. 
  28. Girls' Generation to embark on Asia tour next month – 아시아경제
  29. Hong, Lucia (ngày 18 tháng 10 năm 2010). “Girls' Generation holds sold-out concerts in Taiwan”. 10 Asia. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2012. 
  30. (tiếng Triều Tiên)“Girls Generation to release 2nd album”. Korea Herald. Ngày 21 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2010. 
  31. (tiếng Triều Tiên)치어리더로 변신한 소녀시대, ‘Oh!' 뮤직비디오 27일 공개! (Girls' Generation's "Oh!" M/V Released on January 27!). Released, No.1 on Chart within 10 Minutes. JK News. ngày 25 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2010.
  32. (tiếng Triều Tiên) '뮤직뱅크' 소녀시대, '상반기 결산 K차트 1위 – 티브이데일리 ("Music Bank" Girls' Generation, '1st place on Looking Back on the First Half (of the year) K Chart'..'Dominated the Music Industry)
  33. (tiếng Triều Tiên) 소시 '오!', 상반기 음원판매도 1위 '트리플크라운' (Soshi 'Oh!', 'Triple Crown' 1st place in First Half Music Sales.)
  34. “KBS Music Bank 12.17.10: Year End Speical”. Soompi. Ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2014. 
  35. (tiếng Triều Tiên) 소녀시대 '오' 뮤비, 유튜브 많이 본 동영상 1위 차지 Nate. ngày 16 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2010.
  36. (tiếng Nhật) "韓"動美脚9人娘、8月に日本デビュー (1/2ページ) (Korea's 9 "beautiful-legged" ladies, August Japan Debut), sanspo.com. ngày 11 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2010.
  37. (tiếng Nhật) "Beautiful-legged" Girls' Generation make their Japanese Advancement. oricon.co.jp. ngày 11 tháng 6 năm 2010.
  38. “SNSD to release their debut single in Japan this September”. allkpop. Ngày 11 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2014. 
  39. 1 2 (tiếng Triều Tiên) 소녀시대, 8월 초대형 쇼케이스로 日 진출 선언 (Girls' Generation, Announcing their Advancement with a Mega Showcase in August). Nate. ngày 11 tháng 6 năm 2010.
  40. (tiếng Nhật) 少女時代日DVDがオリコン4位 "新人"では異例の4万枚出荷 (Girls' Generation ranks 4th on ORICON & ships out 40,000 copies as rookies)
  41. (tiếng Nhật) "美脚"グループ・少女時代、韓国女性グル―プ初のDVD総合TOP5入り(SNSD is First Korean Female Group to place in the Top 5 for ORICON's total DVD ranking)
  42. SM Entertainment to launch world tour The Korea Times. ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2010.
  43. Jonathan Hicap: SM Entertainment artists including Super Junior to hold world tour. Manila Bulletin. ngày 3 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2010
  44. (tiếng Nhật)韓国の人気9人組・少女時代が日本上陸 (Finally the veil is lifted! 22,000 people cheer for Shoujo Jidai!)
  45. (tiếng Triều Tiên) 소녀시대 日 쇼케이스 1회 1만명→3회 2만명 공연 추가 ‘관심폭발' (Girls' Generation's Showcase Increases from 1 Show to 3 Shows)
  46. (tiếng Nhật) 美脚がウリです 「少女時代」ついに日本で"解禁" (Matching Beautiful Legs "Girls' Generation" Opens in Japan)
  47. (tiếng Nhật) 少女時代、日本の音楽チャートを席巻 (Shoujo Jidai, Conquering Japan's Music Charts)
  48. Girls' Generation debuts successfully in Japan The Korea Herald, 9. September 2010.
  49. (tiếng Triều Tiên) 소시 티파니, 일본에서도 '살인 눈웃음'으로 男心 녹여 (Soshi Tiffany, 'Eye Smile' Melted Male Hearts Even in Japan)
  50. (tiếng Nhật) K-POPガールズ本命・少女時代、日本デビュー作が歴代最高記録 (Shoujo Jidai Breaks 2 Records on Oricon and Sells 45000 Copies of GENIE)
  51. (tiếng Triều Tiên) `아시아 NO1 걸그룹` 소녀시대, 日 데뷔 싱글 `GENIE` 1위! (Asia's No.1 Girl Group Sonyeo Sidae Takes 1st Place With Debut Single!)
  52. (tiếng Nhật)(Shoujo Jidai's (SNSD) ‘Gee' album cover revealed (UPDATE: MV Teaser!) SM Town Japan. ngày 30 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2010.
  53. “RIAJ Digital Track Chart: Chart issue ngày 26 tháng 10 năm 2010” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  54. (tiếng Triều Tiên) "소시 3집 미니 앨범 훗 티저 이미지 • 음원 전격 공개... 드디어 컴백" My Daily. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2010.
  55. 1 2 “Q&A on K-pop with Lars Halvor Jensen”. HitQuarters. Ngày 24 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2011. 
  56. "Hoot" Music Video trên YouTube
  57. Sunny Kim. “Super Junior’s Siwon To Make A Special Appearance In Girls Generation’s "Hoot" MV! | MTV K – K-Pop, Korean entertainment, music videos, interviews, music”. MTV K. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011. 
  58. (tiếng Triều Tiên) Gaon Chart Gaon Chart. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2010.
  59. (tiếng Triều Tiên) "소녀시대, "(티)파니야 또 1위 했어" 3주 연속 공중파 석권" (Sonyeo Sidae, "(Ti)Fany! We got no.1 again!" Conquered First Place Three Consecutive Weeks)
  60. (tiếng Triều Tiên) 올해의 벅스뮤직 어워드 '소녀시대'
  61. (tiếng Triều Tiên) 소녀시대 `훗`, 각종 음원차트-지상파 방송 올킬 (Girls Generation "Hoot" Chart All-Kill)
  62. (tiếng Triều Tiên) 소녀시대, '훗' 발매 당일 2만장••日오리콘 2위 '이례적' (Sonyeo Sidae "Hoot" Ranks Second On Oricon Daily Chart)
  63. (tiếng Triều Tiên) Winner List Of 25th Golden Disk Awards). Newsen.
  64. (tiếng Triều Tiên)Golden Disk Awards: 수상자 (Golden Disk Awards Winners List). Golden Disk Awards. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2009.
  65. (tiếng Triều Tiên) Hanteo. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2010.
  66. 1 2 아시아투데이 선정...한국의 파워리더 50인. Asia Today (bằng tiếng Korean). 31 tháng 12 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  67. (tiếng Triều Tiên) 소녀시대, '런 데빌 런' 블랙소시로 日 또 강타 Nate. ngày 18 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2011.
  68. 1 2 (tiếng Triều Tiên) 소녀시대, 서울가요대상 '대상'... 4관왕 '영예' Star News. ngày 20 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2011.
  69. Mr Taxi music video YeinJee Asian Journal. ngày 26 tháng 4 năm 2011.
  70. “ANNOUNCING THE WINNERS OF THIS YEAR'S MTV VMAJs”. Official MTV VIDEO MUSIC AID JAPAN Website. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2011. 
  71. Retrieved ngày 16 tháng 5 năm 2011.
  72. “Girls' Generation 1st Arena Tour attracted more than 200,000 attendance”
  73. (tiếng Nhật)“RIAJ June 2011Award List”. Recording Industry Association of Japan (RIAJ). Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2011. 
  74. Lucia Hong; Jessica Kim. “Girls' Generation 1st Japan album goes double platinum”. 10Asia. 10Asia. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2011. 
  75. “Girls’ Generation’s 1st Japanese Full Album to be Sold Over 500.000 Copies!” (bằng tiếng Triều Tiên). Official SMTOWN Facebook. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  76. “【オリコン上半期】少女時代、海外歌手1位の26億円 K-POP勢が大躍進” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  77. (tiếng Nhật) “2011年12月26日~2012年01月01日のCDアルバム週間ランキング” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Ngày 7 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  78. “Girls' Generation (album)”. Generasia. Ngày 7 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2011. 
  79. Oricon announces full list for "2011 Yearly Album Ranking"
  80. “チャン・グンソク、海外歌手史上初のデビュー作初登場首位” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  81. “少女時代 話題の新曲が首位獲得!” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  82. “少女時代の「MR.TAXI」が、2週連続1位を記録!” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  83. Girls’ Generation ― it’s the girls’ time!
  84. Choi, JungBong; Maliangkay, Roald (15 tháng 9 năm 2014). K-pop – The International Rise of the Korean Music Industry. Routledge. tr. 37. ISBN 978-1-138-77596-1
  85. “Girls' Generation brings "The Boys" out”. Asia Pacific Arts. Ngày 18 tháng 10 năm 2011. 
  86. (tiếng Triều Tiên)“소시, 3집 韓발매연기 공식발표 "美앨범발매때문"”. Star News. Ngày 21 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2011. 
  87. “The Third Album Title Song, ‘The Boys,’ will be Released Worldwide at the Same Time on October 4th!”. Facebook.com. Ngày 26 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2011. 
  88. “Girls' Generation Makes Big U.S. Debut on 'Letterman': Watch”. billboard.com. Ngày 1 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2012. 
  89. “Girls' Generation's "The Boys" album sales figure”. Ngày 7 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2013. 
  90. “Gaon year-end Download Chart vào năm 2011. Girls' Generation đứng ở vị trí thứ 10.”
  91. Số lượng tiêu thụ của "The Boys":
  92. “Weekly rankings CD album ngày 15 tháng 1 năm 2012 Jan 09, 2012” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  93. “Oricon Music News” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  94. 1 2 “[CDU ESL 연예뉴스 잉글리시 스캔들] 소녀시대·카라, 일본 활동 수익 공개” (bằng tiếng Triều Tiên). Ngày 2 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  95. Samantha Edussuriya (ngày 31 tháng 1 năm 2012). “SNSD Hits US Media Bullseye with "Letterman" and "Live With Kelly" Appearances”. mtviggy.com. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2012. 
  96. 韓유명인 40명에 재계인사'0'…1위는 소녀시대:: 네이버 뉴스
  97. 1 2 “소녀시대, 지난해만 200억 3년 매출 700억 훌쩍” (bằng tiếng Triều Tiên). star.mk.co.kr. Ngày 17 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  98. “소녀시대, 日 오리콘 연간매출 '550억' 종합 7위•한국가수 1위” (bằng tiếng Triều Tiên). enews24.interest.me. Ngày 20 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  99. 스포츠조선:: 소녀시대 첫번째 유닛 '소녀시대-태티서' 탄생. 멤버 구성은?
  100. Ho, Stewart (ngày 4 tháng 5 năm 2012). “Taetiseo Debuts on Billboard 200 Chart and Achieves Highest Showing of a Korean Album”. News World. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2013. 
  101. “SM Entertainment artists to hold concert in Los Angeles on May 20”. Asiae (asiae.co.kr). Ngày 3 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2012. 
  102. Girls' Generation releases details + track list for "Paparazzi"
  103. Jeff Benjamin (ngày 12 tháng 7 năm 2012). “Girls' Generation Push Japanese Domination With 'Paparazzi,' 1 Million Albums Sold Read more at http://www.billboard.com/articles/news/481799/girls-generation-push-japanese-domination-with-paparazzi-1-million-albums-sold”. billboard.com. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2012. 
  104. Girls' Generation Push Japanese Domination With 'Paparazzi,' 1 Million Albums Sold | Billboard
  105. Syahida Kamarudin (ngày 26 tháng 6 năm 2012). “2NE1, 2PM and SNSD won MTV VMA Japan”. my.entertainment.yahoo.com. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012. 
  106. Stewart Ho (ngày 3 tháng 7 năm 2012). “[K-pop] SNSD Becomes First Korean Celebrity on Official Stamps”. global.mnet.com. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2012. 
  107. 1 2 Stewart Ho (ngày 9 tháng 8 năm 2012). “[Issue] Half of Available SNSD Stamps Sell Out in First Hour of Release”. global.mnet.com. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2012. 
  108. “(Japanese) 少女時代 ニューシングル&映像作品集 9/26同時発売決定!”. Universal Music. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2013. 
  109. “"Oh!" — Single by Girls' Generation”. iTunes JP (bằng tiếng Nhật). Apple. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  110. “【オリコン】少女時代、女性初の同時3冠 日本デビュー2年でシングル初首位(Japanese)”. Oricon. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2013. 
  111. “タイトル未定(豪華初回限定盤)(DVD付) [CD+DVD]” (bằng tiếng Nhật). amazon.co.jp. Ngày 2 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  112. “FLOWER POWER [Maxi]”. amazon.co.jp. Ngày 2 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2012. 
  113. “一般社団法人 日本レコード協会|各種統計” (bằng tiếng Nhật). RIAJ. Ngày 9 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  114. Girls' Generation (2012). 2011 Girls' Generation Tour (DVD). SM Entertainment. 
  115. “소시, 컴백 신곡은 英가수 더피 'Mercy' 리메이크” (bằng tiếng Triều Tiên). star.mt.co.kr. Ngày 21 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  116. “소녀시대 – 정규 4집 I Got a Boy [10종 중 랜덤]” (bằng tiếng Triều Tiên). music.aladin.co.kr. Ngày 1 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  117. “Girls' Generation's "The Boys" album sales figure” (bằng tiếng Triều Tiên). Ngày 7 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2013. select '월간' to find the monthly chart  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  118. “Billboard World Albums Chart”. Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2013. 
  119. “‘뱀띠 스타’ 소녀시대 효연·유리, ‘엠카’ 스페셜 MC 나선다” (bằng tiếng Triều Tiên). bntnews.com. Ngày 2 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  120. “MBC 소녀시대 컴백쇼, 80분 파격편성 '대특집'” (bằng tiếng Triều Tiên). osen.mt.co.kr. Ngày 24 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  121. “MBC airs Girls Generation comeback special program 'Romantic Fantasy'”. Yahoo. Ngày 2 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2013. 
  122. “少女時代「Oh!」日本版ビジュアル公開&アリーナツアー” (bằng tiếng Nhật). natalie.mu. Ngày 15 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  123. 소시, 두번째 日투어 20만 동원..韓걸그룹 최다 - 스타뉴스
  124. “少女時代 初のオフィシャルMIX CD発売決定!! – 少女時代 – GIRLS GENERATION – UNIVERSAL MUSIC JAPAN” (bằng tiếng Nhật). Universal Music Japan. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  125. “소녀시대, 드디어 월드투어 나선다. 6월 8, 9일에는 서울서 2년 만에 단독 콘서 트” (bằng tiếng Triều Tiên). sports.chosun.com. Ngày 26 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  126. “シングル「LOVE&GIRLS」初回限定盤に「LOVE&GIRLS」のMUSIC VIDEOが収録決定!” (bằng tiếng Nhật). SONE Japan. Ngày 14 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  127. “SNSD′s ′Love & Girls′ Rises Two Ranks to Arrive at No. 4 on Oricon”. Mwave. Ngày 21 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2013. 
  128. “のCDシングル週間ランキング”. Oricon. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2013. 
  129. “Oricon Daily Single Chart (18 September)”. Oricon. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2013. 
  130. “DVD, Blu-ray Chart”. Oricon. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2013. 
  131. “Oricon Weekly, 9/16-9/22”
  132. “【オリコン】少女時代、3作目のDVD総合首位 海外女性歴代1位タイ”. Oricon. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013. 
  133. “Girls Generation Comes Up Big at the YouTube Music Awards”. Nihongogo. Ngày 4 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013. 
  134. “Girls' Generation reveals catchy Japanese single 'My Oh My'”. allkpop. Ngày 4 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2013. 
  135. “少女時代 待望の3rdアルバムのタイトル・トラックリストが遂に解禁!”. Universal Music Japan (bằng tiếng Nhật). Universal Music. Ngày 21 tháng 11 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  136. “CDアルバムデイリーランキング” [CD Album Daily Ranking]. Oricon. Ngày 10 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2013. 
  137. “"CDアルバム週間ランキング" [CD Album weekly ranking] (in Japanese)”. Oricon. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2013. 
  138. “"SM 위크 특별 공연"…소녀시대, 12월 단독 콘서트(Korean)”. Dispatch. Ngày 22 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2013. 
  139. iTunes (ngày 23 tháng 2 năm 2014). “Girls' Generation 4th Mini Album 'Mr. Mr.' - EP”
  140. (tiếng Triều Tiên)“[단독] 소녀시대, 뮤비 데이터 파손 사고 발생..'컴백 비상'” (bằng tiếng Triều Tiên). Osen.mt.co.kr. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  141. Yahoo Philippines (ngày 23 tháng 2 năm 2014). “SNSD to Unveil ‘Mr.Mr’ Today (2/24) at 5PM”
  142. Global Post (ngày 24 tháng 2 năm 2014). “Girls' Generation unveils new album on iTunes”
  143. “소녀시대, 오늘 기습 컴백.."오후 5시 'Mr.Mr.' 발표"”. Osen. Ngày 24 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2014. 
  144. “소녀시대 미스터미스터(Mr.Mr.) 폭발적 반응... 음원차트 1위 점령”. MetroSeoul.co.kr (bằng tiếng Triều Tiên). Metro. Ngày 25 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  145. “소녀시대 'Mr.Mr.', 9개 음원차트 1위 수성”. Naver. Ngày 24 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2014. 
  146. Benjamin, Jeff (ngày 5 tháng 3 năm 2014). “Girls' Generation Hits the Billboard 200”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014. 
  147. Here Are the 25 Best Songs of 2014 (So Far) Time.com (ngày 2 tháng 6 năm 2014). Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2014.
  148. Psy's "Hangover" topped "K-pop MV" of the year (in Korean) Dynews.co.kr (ngày 9 tháng 12 năm 2014). Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2014.
  149. “The Best by Girls' Generation”. iTunes JP. Apple. Ngày 23 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2014. 
  150. SNSD’s Japanese Best Album Ranks No.1 on Oricon Ph.Celebrity.Yahoo.com (ngày 24 tháng 7 năm 2014). Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.
  151. 1 2 (tiếng Nhật)“【オリコン】少女時代、アルバム3作目1位 女子十二楽坊超え新記録” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Ngày 29 tháng 7 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  152. (tiếng Nhật)“THE BEST~New Edition~(完全生産限定盤)” (bằng tiếng Nhật). Oricon.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  153. “NSD draws 200,000 fans to 3rd Japan concert tour”. Korea Herald. Ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2014. 
  154. Pitchfork - Top 20 Essential K-pop songs (Page 2) Pitchfork.com (August 2014). Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2014.
  155. Pitchfork - Top 20 Essential K-pop songs (Page 3) Pitchfork.com (August 2014). Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2014.
  156. Girls’ Generation to Perform at ‘KCON 2014′ in Los Angeles
  157. "Gee" Official Music Video on SM Entertainment's Old Official YouTube Channel YouTube.com (ngày 8 tháng 6 năm 2009). Truy cập in July 2014.
  158. "I Got A Boy" Official Music Video on SM Entertainment's Official YouTube Channel YouTube.com (ngày 31 tháng 12 năm 2012). Truy cập in July 2014.
  159. "The Boys" Official Music Video on SM Entertainment's Official YouTube Channel YouTube.com (ngày 18 tháng 10 năm 2011). Truy cập in September 2014.
  160. SMTown's Official Statement SM Entertainment (ngày 30 tháng 9 năm 2014). Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2014.
  161. SM States that SNSD will Promote as Eight Without Jessica Mwave.interest.me (ngày 30 tháng 9 năm 2014). Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2014.
  162. SNSD Heats Up the Night in Tokyo Dome with 50,000 Fans Mwave.interest.me (ngày 10 tháng 12 năm 2014). Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.
  163. Girls' Generation The Best Live concert is "sold out" (in Korean) Korean Broadcasting System (ngày 11 tháng 12 năm 2014). Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014.
  164. Benjamin, Jeff (23 tháng 3 năm 2015). “Girls' Generation Announce First New Music Without Jessica Jung”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2015. 
  165. “South Korean release: 소녀시대 – Catch Me If You Can” (bằng tiếng Triều Tiên). Hanteo. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  166. “Girls' Generation Discography – Catch Me If You Can” (bằng tiếng Nhật). Universal Music Japan. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  167. “South Korean Gaon Chart: Singles – The 17th Week of 2015” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Digital Chart. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  168. “Girls' Generation Discography: Lion Heart” (bằng tiếng Hàn). S.M. Entertainment. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2016. 
  169. “Album Chart: Week of August 16, 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2015. 
  170. “Oricon Albums Chart: August 31, 2015” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2015. 
  171. “Album Chart: 2015 (Year-End)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2016. 
  172. “Girls’ Generation’s ‘Party’ tops music charts in Asia”. The Malay Mail. 8 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2016. 
  173. “Download Chart: Week of July 5, 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Download Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2015. 
  174. “Japan Hot 100: 2015.07.27”. Billboard (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2015. 
  175. “World Digital Songs: July 25, 2015”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2015. (cần đăng ký mua (trợ giúp)). 
  176. “Gaon Digital Chart: August 16–22, 2015” (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. 
  177. Ko Ji-seon (20 tháng 7 năm 2015). “SNSD members to produce their own shows”. The Korea Herald. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2016. 
  178. “Girls Generation Marked as 1st S.K Girl Group Holding 4th Concert”. China Radio International. 23 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2015. 
  179. “Girls' Generation Embark on '4th Japan Tour'” (bằng tiếng Hàn). Star News. 13 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2016. 
  180. Jang Kyung-guk (26 tháng 7 năm 2016). “‘데뷔 9주년’ 소녀시대, 팬송 ‘그 여름 (0805)’ 공개”. Sports DongA (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2016. 
  181. “Girls' Generation to release sixth full-length album next month”. Yonhap News. 27 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2017. 
  182. Yoon Min-sik (4 tháng 7 năm 2017). “Girls’ Generation celebrates 10-year anniversary with new album”. The Korea Herald. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2017. 
  183. “소시' 태연-티파니-서현, 유닛 '태티서' 결성..5월 컴백”. Daum. Ngày 19 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2014. 
  184. “Girls' Generation sub-unit Taetiseo releases debut album jacket cover for 'Twinkle'”. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2012. 
  185. Kim, Hyeon-woo and Jee, Hyeong-joon. 소녀시대가 돌아왔다! "9개월만에 컴백, 몸 근질근질했다"(인터뷰①) (Girls' Generation Has Returned! "Comeback After 9 Months, We're Excited" (Interview Part 1)). Joins.com/Newsen. ngày 6 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2009.
  186. 1 2 (tiếng Triều Tiên) Yang Ji-won. 소녀시대, 스키니진→마린룩 이어 이번엔 ‘스포티’ (Girls' Generation, from Skinny Jeans to Marine Look, Now "Sporty"). JoongAng Ilbo. ngày 26 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
  187. 연예 – 기사내용 – "지금이 소녀시대일까?…아직, 우리시대는 멀었다" (인터뷰). Sportsseoul.com (ngày 13 tháng 6 năm 2010). Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2011.
  188. “London is going K-Pop crazy”. MusicAsia. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2011. 
  189. Subi (ngày 16 tháng 6 năm 2012). “Side B: Shoujo Jidai Brings the Fans Out”. seoulbeats.com. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2012. 
  190. “少女時代 シングル1位!10年9月の日本デビュー以来初”. sponichi.co.jp. Ngày 2 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2012. 
  191. Kang, Myoung-seok (ngày 11 tháng 6 năm 2010). “Record producer Yoo Young-jin – Part 2”. 10 Asia. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012. 
  192. Jen Erenza (tháng 10 năm 2011). “K-Pop Group ‘Girls’ Generation’ Release English Version of ‘The Boys’”. Ryan Seacrest. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011. 
  193. “소녀시대 유리 첫 작사곡 선보인다..정통 R&B 공략”. osen.t.co.kr. Ngày 25 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2012. 
  194. (tiếng Triều Tiên)“소녀시대, 경구 되살리다…소년들이여 야망 가져라:: 네이버 뉴스” (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  195. Benjamin, Jeff. “Girls' Generation, 'I Got A Boy': Track-By-Track Review”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2013. 
  196. “Girls Generation Official Website”. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2013. 
  197. “I Got A Boy - 4th album by Girls' Generation” (bằng tiếng Triều Tiên). Naver Music. Ngày 1 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  198. (tiếng Triều Tiên)“소녀시대는 어떻게 시대의 총아가 되었나 – 미디어스” (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  199. 별 "소녀시대, 음악 넘어선 아이콘!"《조이뉴스》,2009년 3월 9일
  200. (tiếng Triều Tiên) Choi Jong-pyeon. 장동건-고소영 '5월 결혼설'…아이티 동반 방문 추진 (Jang Dong-geun–Go So-young "Wedding in May"...IT Company Interview Propulsion). SBS News. ngày 26 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
  201. '컴백' 소녀시대, '군무' 퍼포먼스 일단 '합격점'. asiae.co.kr. 2009.06.26
  202. 1 2 “소녀티 벗을래 … 복고풍 잊어줘”. article.joinsmsn.com. Ngày 5 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2012. 
  203. '블랙소시' 윤아·티파니가 마지막에 공개된 이유《머니투데이》, 2010년 3월 17일
  204. “Rino Nakasone Official Twitter Page”. Microblog at Twitter.com. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2011. 
  205. (tiếng Triều Tiên)“소녀시대, 하이힐 벗는다... 퍼포먼스 난이도↑” (bằng tiếng Triều Tiên). news.naver.com. Ngày 27 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  206. Cultural Technology and the Making of K-Pop: The New Yorker
  207. “Grown Men Creepily Moved by South Korean Girl Groups”. New York Magazine. Ngày 1 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2012. 
  208. Beyond 'Gangnam Style' – A Beginner’s Guide To K-Pop – NME Blogs – NME.COM – The world's fastest music news service, music videos, interviews, photos and more
  209. 별 "소녀시대, 음악 넘어선 아이콘!"《조이뉴스》,2009년 3월 9일](tiếng Triều Tiên)
  210. (tiếng Triều Tiên)남원상 (ngày 16 tháng 11 năm 2011). “소녀시대-카라가 日 ‘제2의 한류’ 이끌어” (bằng tiếng Triều Tiên). news.donga.com. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  211. 정호재 (ngày 26 tháng 4 năm 2010). “[O2/커버스토리]서태지와 소녀시대” (bằng tiếng Triều Tiên). news.donga.com. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  212. (tiếng Triều Tiên)“뉴스 인용” (bằng tiếng Triều Tiên).  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  213. (tiếng Triều Tiên)Lee Eun Joo (ngày 15 tháng 1 năm 2011). “빈대떡, 명품 패스트푸드 될 수 있다” (bằng tiếng Triều Tiên). article.joinsmsn.com. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  214. “[TD포토] 소녀시대 유리 '올 블랙으로 공항패션 종결!'”. news.nate.com. Ngày 13 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2012. 
  215. 탁재훈의 스타일 – 스타Q10' 《E!TV 》,SBS,2010년 12월 1일 방송.
  216. Angela (ngày 16 tháng 8 năm 2011). “소녀시대 日 교과서 등장, 전 세계가 주목 "완벽한 퍼포먼스…매료돼"”. kr.ibtimes.com. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2012. 
  217. (tiếng Triều Tiên)“[단독]소녀시대,하버드大로스쿨 학생들에 '지' 가르친다” (bằng tiếng Triều Tiên). kr.news.yahoo.com. Ngày 21 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  218. 1 2 (tiếng Triều Tiên)CF 퀸으로 등극한 소녀시대, 광고계도 접수 ('CF Queens SNSD takes over the Advertisement World')
  219. 1 2 (tiếng Triều Tiên)소녀시대, 가요계-광고계 동시 석권 (Girls Generation Takes Over Music Scene, and Now CF Scene)
  220. “Girls' Generation Make Cover of Nikkei Business”. english.chosun.com. Ngày 2 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2012. 
  221. “산업정책연구원, 대한민국 브랜드 파워 1위수퍼브랜드 선정” (bằng tiếng Triều Tiên). newswire.co.kr. 2011. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  222. Forbes Korea Power Celebrity 40 sources:
  223. 일간스포츠 (ngày 9 tháng 12 năm 2010). “[골든] ‘대상’ 소녀시대, "아저씨 팬 실망 안시킬 것"” (bằng tiếng Triều Tiên). news.nate.com. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  224. “소녀시대 "한 곡이 아닌 앨범 전체 사랑해줘 감사"” (bằng tiếng Triều Tiên). Sports Daily. Ngày 12 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  225. McCurry, Justin (ngày 17 tháng 11 năm 2012). “After Psy's Gangnam Style, here come Korea pop princesses Girls' Generation”. Luân Đôn: The Guardian. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2012. 
  226. South Korea's Gaon Music Chart's Overall Album Sales for 2011 (The Boys #1) Originally from Gaonchart.co.kr. Archived on ngày 25 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2014.
  227. GIRLS' GENERATION have been certified million selling albums by RIAJ
  228. Lee Sun Hee's favorite girl group is Girls' Generation (in Korean) News.naver.com (ngày 25 tháng 3 năm 2014). Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2014.
  229. (tiếng Triều Tiên) 소녀시대-2PM, 엘리트학생복 광고 촬영 ('SNSD – 2PM At Elite Uniform Photo-Shoot')
  230. (tiếng Triều Tiên) ‘소녀시대' 12월부터 버블파이터 모델로 뛴다
  231. (tiếng Triều Tiên) '당신의 감성과 교감하는 HAPTIC People:: 햅틱폰, 햅틱문화로 진화하나?'
  232. “소녀시대 이태리 스포츠 브랜드 엘레쎄 모델 발탁”. Newsen. Ngày 28 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2012. 
  233. (tiếng Triều Tiên) 히트상품특집 맛있는 생각 '굽네치킨']
  234. (tiếng Triều Tiên) 소녀시대, '내 손을 전화기로 이끄는 유혹의 치킨모델' 1위! (SNSD, 1st Place for 'Tempting Chicken Model Guiding my Hand to the Telephone'!)
  235. (tiếng Triều Tiên) '소녀시대 서현-f(x) 크리스탈, 화장품 전속모델 동반발탁'
  236. (tiếng Triều Tiên)
    (tiếng Triều Tiên) 비오템과 함께하는 커플 UV 체험단 모집
  237. (tiếng Triều Tiên) 마케팅으로 세상을 바꾼다 S-OIL]
  238. Girls’ Generation’s Jessica models for cosmetics brand ‘banila co.’
  239. (tiếng Triều Tiên) 소녀시대, 슈퍼주니어 '스파오' 매장 오픈 컷팅식 참여 ('Girls' Generation and Super Junior, Opening Of SPAO Store')
  240. “SNSD’s Yuri, Sooyoung and Tiffany for Biotherm”. Ngày 24 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2012. 
  241. (tiếng Triều Tiên) 마비노기, 소녀시대가 부른 주제곡 Mabinogi(It's Fantastic!) 공개
  242. (tiếng Triều Tiên) 소녀시대, 삼양라면 CF모델 발탁! "우린 삼양라면 친구" (' SNSD Chosen as CF Models of SamYang Ramyun! "We are SamYang Ramyun Friends"')
  243. (tiếng Triều Tiên)소녀시대 ‘닌텐도 DS Crimson/Black' 모델 발탁! ('SNSD Chosen as Models for Nintendo DSi!')
  244. (tiếng Triều Tiên)도미노피자, 새 CF 모델로 '소녀시대' 선정 ('SNSD Selected as New CF Model for Domino Pizza')
  245. (tiếng Triều Tiên) 韓연예인 최초 '소녀시대 상품권' 나온다 (First celebrities to have their own gift certificate "Girls' Generation gift cards")
  246. (tiếng Triều Tiên) 소녀시대, 스크린세이버로 인기몰이 (Sonyeo Sidae Screen Savers Increase In Popularity)
  247. (tiếng Triều Tiên)인텔, 아시아 광고 모델 `소녀시대` 발탁 (SNSD selected to be advertisement models for Intel Asia)
  248. 이동현. “소녀시대 비타500' 마시자... 해외서도 후끈”. Nate News (bằng tiếng Triều Tiên). Nate.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  249. 김도경. “소녀시대 윤아 '청순가련 종결자?' 비타500 개인 포스터 공개 '황홀'”. Nate News (bằng tiếng Triều Tiên). Nate. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  250. “少女時代 新CM発表会で「慣れてきて今は楽しめる様に」” (bằng tiếng Nhật). hot express. Ngày 22 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2011. 
  251. “あなたの好みはキュート? クール? 少女時代が〈リプトン〉新CMに登場” (bằng tiếng Nhật). Tower Records. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  252. “7-Eleven Japan Product Homepage” (bằng tiếng Nhật). 7-Eleven Japan. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2011. 
  253. “Girls` Generation Appointed as Honorary Ambassadors for the Visit Korea Year Campaign”. english.visitkoreayear.com. Ngày 8 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2012. 
  254. “Girls’ Generation’s Jessica and Tiffany model Chanel for ‘Vogue Girl’”. allkpop. Ngày 20 tháng 5 năm 2012. 
  255. “Suzy surpasses Girls’ Generation to become the #1 CF Queen”. allkpop. Ngày 7 tháng 2 năm 2013. 
  256. “SNSD’s Jessica-f(x)’s Krystal Siblings Model for Stonehenge”. MNET. Ngày 7 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2013. 
  257. “Girls’ Generation pair up with Hair Couture for hair fashion”. allkpop. Ngày 28 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2013. 
  258. 이정혁. “[애프터스토리]일본 대지진으로 활동 연기된 소녀시대, 뭐하나 봤더니”. Nate (bằng tiếng Triều Tiên). Nate. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  259. KAZUYA OMURO (ngày 21 tháng 3 năm 2011). “K-pop stars donate memorabilia to help quake victims”. ajw.ashai.com. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2012. 
  260. hazelnutthursdays (ngày 10 tháng 8 năm 2011). “SNSD and Other Celebrities Join UN Secretary-General Ban Ki Moon’s "Help African Children"”. soompi.com. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2012. 
  261. Girls’ Generation Appears on ‘Love Request’
  262. SNSD at Woongjin Coway's Special Charity Auction Event
  263. “Girls’ Generation to be eye candy for anti-blindness movement”. koreajoongangdaily.joinsmsn.com. Ngày 9 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2012. 
  264. “[걸,옷] "컴플렉스, 어떻게 가릴까?"…무대의상 궁금증 '9'” (bằng tiếng Triều Tiên). news.nate.com. Ngày 16 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  265. “(Korean)"소녀시대, 강남구에 사랑의 쌀 전달”. Naver. Ngày 5 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2013. 
  266. “(Korean)소녀시대가 기부한 쌀 8t 알고 보니…팬들이 십시일반 모아”. joinmsn. Ngày 5 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2013. 
  267. Kim, Erika (ngày 28 tháng 12 năm 2012). “SNSD′s Tiffany Appointed Honorary Ambassador for Global Hope”. enewsWorld. CJ E&M enewsWorld. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2012. 
  268. Goods from Girls' Generation, SECRET, SHINee, and SISTAR
  269. Girls' Generation's Seohyun donates 100 million won scholarship to Dongguk University

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Girls'_Generation http://english.cri.cn/12394/2015/11/23/4001s905346... http://www.acrofan.com/ko-kr/life/news/?mode=view&... http://www.allkpop.com/2010/03/snsds-yuri-sooyoung... http://www.allkpop.com/2012/05/girls-generations-j... http://www.allkpop.com/2012/06/girls-generation-re... http://www.allkpop.com/2012/09/girls-generations-j... http://www.allkpop.com/2013/02/suzy-surpasses-girl... http://www.allkpop.com/2013/03/girls-generation-pa... http://www.allkpop.com/article/2010/06/snsd-to-rel... http://www.allkpop.com/article/2012/04/girls-gener...